Characters remaining: 500/500
Translation

huấn luyện

Academic
Friendly

Từ "huấn luyện" trong tiếng Việt có nghĩaquá trình rèn luyện, đào tạo một ai đó hoặc một nhóm người (thường quân đội hoặc nhân viên) để họ có thể nắm vững kiến thức, kỹ năng kinh nghiệm cần thiết cho công việc hoặc nhiệm vụ của mình.

Định nghĩa đơn giản: - "Huấn luyện" có thể hiểu dạy bảo, rèn luyện ai đó để họ trở nên giỏi hơn trong một lĩnh vực cụ thể.

dụ sử dụng:
  1. Trong quân đội:

    • "Các sĩ quan đang tiến hành huấn luyện cho lính mới."
    • đây, "huấn luyện" có nghĩadạy cho lính mới các kỹ năng quân sự cần thiết.
  2. Trong thể thao:

    • "Huấn luyện viên sẽ huấn luyện đội bóng mỗi ngày."
    • đây, "huấn luyện" có nghĩadạy cho các cầu thủ cách chơi bóng tốt hơn.
  3. Trong công việc:

    • "Công ty đã tổ chức một khóa huấn luyện cho nhân viên mới."
    • đây, "huấn luyện" có nghĩađào tạo nhân viên về quy trình làm việc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chương trình huấn luyện này không chỉ giúp học viên nắm vững lý thuyết còn rèn luyện khả năng thực hành."
  • "Huấn luyện" ở đây không chỉ việc dạy lý thuyết còn việc áp dụng kiến thức vào thực tế.
Phân biệt các biến thể:
  • Huấn luyện viên: Người trách nhiệm dạy bảo, hướng dẫn người khác, thường dùng trong thể thao hoặc giáo dục.
  • Huấn luyện viên thể lực: Chuyên gia giúp cải thiện sức khỏe thể lực.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đào tạo: Cũng có nghĩa tương tự như "huấn luyện", tuy nhiên "đào tạo" thường được sử dụng trong bối cảnh học vấn hoặc công việc.
  • Rèn luyện: Tập trung vào việc cải thiện kỹ năng qua thực hành thường xuyên.
Các từ liên quan:
  • Kỹ năng: Khả năng làm một việc đó một cách thành thạo, thường kết quả của quá trình huấn luyện.
  • Nghiệp vụ: Kỹ năng kiến thức chuyên môn của một nghề nghiệp, thường đạt được qua huấn luyện.
  1. 1. d. Công tác rèn luyện cán bộ để họ nắm vững lý luận, rút được kinh nghiệm của việc làm, sao cho các hành động thu được nhiều kết quả. 2. đg. Nh. Rèn luyện : Huấn luyện quân đội.

Words Containing "huấn luyện"

Comments and discussion on the word "huấn luyện"